Meryta capitata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Meryta |
Loài (species) | M. capitata |
Danh pháp hai phần | |
Meryta capitata Christoph., 1935 |
Meryta capitata là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng cuồng. Loài này được Christoph. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.[1]