Mesostigma

Mesostigma
Phân loại khoa học e
Lớp: Mesostigmatophyceae
Bộ: Mesostigmatales
Họ: Mesostigmataceae
Chi: Mesostigma
Lauterborn[1]
Loài
  • M. viride Lauterborn

Mesostigma là một chi của các tảo lục nước ngọt, với loài Mesostigma viride.[1] Tính đến tháng 2 năm 2022, AlgaeBase phân loại nó vào chi duy nhất của họ Mesostigmataceae[2] và họ duy nhất của bộ Mesostigmatales,[3] bộ duy nhất trong Mesostigmatophyceae.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Guiry, M.D.; Guiry, G.M. Mesostigma. AlgaeBase. World-wide electronic publication, National University of Ireland, Galway.
  2. ^ Guiry, M.D.; Guiry, G.M. “Mesostigmataceae”. AlgaeBase. World-wide electronic publication, National University of Ireland, Galway.
  3. ^ Guiry, M.D.; Guiry, G.M. “Mesostigmatales”. AlgaeBase. World-wide electronic publication, National University of Ireland, Galway.
  4. ^ Guiry, M.D.; Guiry, G.M. “Mesostigmatophyceae”. AlgaeBase. World-wide electronic publication, National University of Ireland, Galway.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • [1] từ Algaebase
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
[Review sách] Bay trên tổ cúc cu - Ken Kesey
Wire, briar, limber-lock Three geese in a flock One flew east, one flew west And one flew over the cuckoo's nest.
Tóm tắt và phân tích tác phẩm
Tóm tắt và phân tích tác phẩm "Đồi thỏ" - Bản hùng ca về các chiến binh quả cảm trong thế giới muôn loài
Đồi thỏ - Câu chuyện kể về hành trình phiêu lưu tìm kiếm vùng đất mới của những chú thỏ dễ thương
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Nhiệm vụ ẩn – Khúc bi ca của Hyperion
Là mảnh ghép cuối cùng của lịch sử của Enkanomiya-Watatsumi từ xa xưa cho đến khi Xà thần bị Raiden Ei chém chết
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái