Metacyclops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Cyclopoida |
Họ (familia) | Cyclopidae |
Chi (genus) | Metacyclops Kiefer, 1927 |
Metacyclops là một chi giáp xác nước ngọt trong họ Cyclopidae, gồm 73 loài,[1] đều được liệt vào sách Đỏ – M. campestris ở Brasil (conservation dependent),[2] M. gasparoi ở Ý (loài dễ tổn thương)[3] và M. postojnae ở Slovenia (loài dễ tổn thương).[4]