Metastelma cuneatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Metastelma |
Loài (species) | M. cuneatum |
Danh pháp hai phần | |
Metastelma cuneatum Brandegee, 1905 |
Metastelma cuneatum là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Brandegee mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]