Metastelma occidentale | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Metastelma |
Loài (species) | M. occidentale |
Danh pháp hai phần | |
Metastelma occidentale (Spreng.) Alain H. Liogier |
Metastelma occidentale là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Spreng.) Alain mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1]