Metrosideros polymorpha |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Myrtales |
---|
Họ (familia) | Myrtaceae |
---|
Chi (genus) | Metrosideros |
---|
Loài (species) | M. polymorpha |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Metrosideros polymorpha Gaudich., 1830 |
Varieties |
---|
- M. p. var. dieteri
M. p. var. glaberrima M. p. var. incana M. p. var. macrophylla M. p. var. newelli M. p. var. polymorpha M. p. var. pumila M. p. var. pseudorugosa[1]
|
Danh pháp đồng nghĩa[2] |
---|
-
- Metrosideros collina f. lurida Rock
- Metrosideros collina f. sericea Rock
- Metrosideros collina f. strigosa Rock
- Metrosideros collina subsp. polymorpha (Gaudich.) Rock
- Metrosideros collina var. glaberrima (H.Lév.) Rock
- Metrosideros collina var. glabrifolia (A.Heller) Rock
- Metrosideros collina var. haleakalesis Rock
- Metrosideros collina var. hemilanata Hochr.
- Metrosideros collina var. imbricata Rock
- Metrosideros collina var. incana (H.Lév.) Rock
- Metrosideros collina var. macrophylla Rock
- Metrosideros collina var. newellii Rock
- Metrosideros collina var. prostrata Rock
- Metrosideros collina var. pumila (A.Heller) Rock
- Metrosideros hillebrandii H.Lév. & Vaniot
- Metrosideros pumila (A.Heller) Hochr.
- Nania glabrifolia A.Heller
- Nania polymorpha (Gaudich.) A.Heller
- Nania pumila A.Heller
|
Metrosideros polymorpha là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Gaudich. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[3]