Lang trong màu áo đội tuyển Thụy Sĩ tại World Cup 2018 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Michael Rico Lang[1] | ||
Ngày sinh | 8 tháng 2, 1991 | ||
Nơi sinh | Egnach, Thụy Sĩ | ||
Chiều cao | 1,85 m[2] | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Basel | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2006 | FC St. Gallen | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2011 | FC St. Gallen | 57 | (3) |
2011–2015 | Grasshopper | 127 | (12) |
2015–2018 | Basel | 87 | (16) |
2018–2021 | Borussia Mönchengladbach | 17 | (1) |
2019–2020 | → Werder Bremen (mượn) | 9 | (0) |
2021– | Basel | 23 | (4) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2007 | Thụy Sĩ U-16 | 11 | (1) |
2007–2008 | Thụy Sĩ U-17 | 19 | (2) |
2008–2009 | Thụy Sĩ U-18 | 7 | (0) |
2009–2010 | Thụy Sĩ U-19 | 16 | (3) |
2010–2012 | Thụy Sĩ U-20 | 11 | (3) |
2013– | Thụy Sĩ | 31 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 11 năm 2019 |
Michael Rico Lang (sinh 8 /2/ 1991) là hậu vệ của Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ hiện đang chơi cho CLB Basel tại Swiss Super League.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
St. Gallen | 2009–10 | Swiss Super League | 22 | 1 | 2 | 1 | — | 24 | 2 | |
2010–11 | 31 | 2 | 1 | 0 | — | 32 | 2 | |||
Tổng cộng | 53 | 3 | 3 | 1 | — | 56 | 4 | |||
Grasshopper | 2011–12 | Swiss Super League | 26 | 1 | 2 | 0 | — | 28 | 1 | |
2012–13 | 33 | 3 | 3 | 0 | — | 38 | 3 | |||
2013–14 | 34 | 3 | 3 | 1 | 4 | 0 | 41 | 4 | ||
2014–15 | 35 | 5 | 3 | 0 | 4 | 1 | 42 | 6 | ||
Tổng cộng | 128 | 12 | 11 | 1 | 8 | 1 | 147 | 14 | ||
Basel | 2015–16 | Swiss Super League | 22 | 5 | 1 | 0 | 14 | 2 | 37 | 7 |
2016–17 | 31 | 6 | 4 | 3 | 5 | 0 | 40 | 9 | ||
2017–18 | 34 | 5 | 2 | 2 | 8 | 3 | 44 | 10 | ||
Tổng cộng | 87 | 16 | 7 | 5 | 27 | 5 | 121 | 26 | ||
Borussia Mönchengladbach | 2018–19 | Bundesliga | 17 | 1 | 1 | 0 | — | 18 | 1 | |
Werder Bremen (mượn) | 2019–20 | Bundesliga | 9 | 0 | 1 | 0 | — | 10 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 293 | 33 | 23 | 7 | 35 | 6 | 351 | 46 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Thụy Sĩ | 2013 | 4 | 1 |
2014 | 4 | 0 | |
2015 | 5 | 1 | |
2016 | 7 | 0 | |
2017 | 1 | 0 | |
2018 | 9 | 1 | |
2019 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 31 | 3 |
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 11 tháng 10 năm 2013 | Sân vận động Qemal Stafa, Tirana, Albania | 2 | Albania | 2–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
2 | 9 tháng 10 năm 2015 | AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ | 10 | San Marino | 1–0 | 7–0 | Vòng loại Euro 2016 |
3 | 15 tháng 10 năm 2018 | Laugardalsvöllur, Reykjavík, Iceland | 28 | San Marino | 2–0 | 2–1 | UEFA Nations League 2018–19 |
Grasshopper
Basel