Microcebus berthae | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cheirogaleidae |
Chi (genus) | Microcebus |
Loài (species) | M. berthae |
Danh pháp hai phần | |
Microcebus berthae Rasoloarison et al., 2000[2] | |
Microcebus berthae là một loài động vật có vú trong họ Cheirogaleidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Rasoloarison, Goodman & Ganzhorn mô tả năm 2000.[2]