Microchirita rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Microchirita |
Loài (species) | M. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Microchirita rupestris (Ridl.) A.Weber & D.J.Middleton, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Microchirita rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền nam Thái Lan, Malaysia bán đảo (Perak, Perlis, Kedah) và được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp Chirita rupestris.[1][2] Năm 2011, A.Weber & D.J.Middleton chuyển nó sang chi Microchirita.[3]