Microchirita sericea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Microchirita |
Loài (species) | M. sericea |
Danh pháp hai phần | |
Microchirita sericea (Ridl.) A.Weber & Rafidah, 2011 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chirita sericea Ridl., 1905 |
Microchirita sericea là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở Malaysia bán đảo (Kedah, Perak, Kelantan); được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp Chirita sericea.[1] Năm 2011, A.Weber & Rafidah chuyển nó sang chi Microchirita.[2]