Microclanis erlangeri | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Smerinthinae |
Tông (tribus) | Smerinthini |
Chi (genus) | Microclanis Carcasson, 1968 |
Loài (species) | M. erlangeri |
Danh pháp hai phần | |
Microclanis erlangeri (Rothschild & Jordan, 1903)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Microclanis là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, có một loài, Microclanis erlangeri, được tìm thấy ở arid bush từ miền trung Tanzania tới miền đông và miền bắc Kenya, Ethiopia và Somalia.[2]
Chiều dài cánh trước là 23–26 mm đối với con đực và 25–30 mm con cái lớn hơn, tối hơn và cánh tròn hơn.