Micronisus gabar | |
---|---|
Adult in Tanzania | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Micronisus G.R. Gray, 1840 |
Loài (species) | M. gabar |
Danh pháp hai phần | |
Micronisus gabar (Daudin, 1800) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Micronisus gabar là một loài chim trong họ Accipitridae.[2]