Microsoft Server and Tools (trước đây gọi là Windows Server System ) là một thương hiệu bao gồm các sản phẩm máy chủ của Microsoft. Điều này bao gồm các phiên bản Windows Server của chính Microsoft Windowshệ điều hành, cũng như các sản phẩm nhắm vào thị trường kinh doanh rộng lớn hơn. Không giống như các dòng sản phẩm Microsoft Dynamics hoặc Microsoft Office, hầu hết các sản phẩm được bán dưới thương hiệu này không nhằm mục đích trở thành dịch vụ kinh doanh trực tuyến.
Ban đầu, máy chủ Microsoft hệ điều hành là phiên bản của họ Windows NT. Bắt đầu từ năm 2003, một phân họ Windows Server đã được hình thành bao gồm các phiên bản hệ điều hành máy chủ độc lập với các phiên bản máy khách của Windows.
Hệ điều hành máy chủ của Microsoft bao gồm:
Một số sản phẩm có trong nhãn hiệu sản phẩm của Hệ thống Windows Server được thiết kế dành riêng cho tương tác với Microsoft Office. Chúng bao gồm: [cần dẫn nguồn]
BizTalk Server – Business process design and integration tools
Host Integration Server – Data and management connector between Windows environments and mainframe systems such as AS/400, formerly known as Microsoft SNA Server[1][2]
Groove Server – Collaboration server; works in conjunction with Microsoft SharePoint Workspace
PerformancePoint Server – Business performance management server
Project Server – Project management and resource allocation services; works as the server component to Microsoft Project
Project Portfolio Server
Search Server
SharePoint Server – Produces sites intended for collaboration, file sharing, web databases, social networking and web publishing.
Skype for Business Server – Instant messaging and presence server, integration with telephone PBX systems. Integrates with Skype for Business.
Speech Server – Speech applications for automated telephone systems, including voice recognition
SQL Server – Relational Database Management and business intelligence server
Microsoft Hyper-V Server
Virtual Server – Platform virtualization of operating systems[3]
Forefront – Comprehensive line of business security products
Threat Management Gateway – Firewall, routing, VPN and web caching server, formerly known as Microsoft ISA Server or Microsoft Proxy Server in its earlier iterations
Protection for Exchange Server
Protection for SharePoint Server
Exchange Online Protection
Unified Access Gateway
Identity Manager
Identity Integration Server – Identity management product
Trung tâm hệ thống Microsoft, một bộ sản phẩm máy chủ, nhằm mục đích cụ thể là giúp công ty quản trị viên hệ thống quản lý mạng của Windows Server và hệ thống máy tính để bàn của khách hàng.[4]
System Center Advisor – Software-as-a-service offering that helps change or assess the configuration of Microsoft Servers software over the Internet
System Center App Controller - Unified management for public and private clouds, including cloud-based virtual machines and services
System Center Configuration Manager – Configuration management, hardware/software asset management, patch deployment tools for Windows desktops (previously Systems Management Server); includes Software Center.[5]
System Center Data Protection Manager – Continuous data protection and data recovery
System Center Endpoint Protection - Anti-malware and security tools for Microsoft products
System Center Essentials – Combined features of Operations Manager and Windows Software Update Service (WSUS), aimed at small- and medium-sized businesses
System Center Orchestrator (formerly Opalis) - An automation platform for orchestrating and integrating administrative tools to decrease the cost of datacenter operations while improving the reliability of IT processes. It enables organizations to automate best practices, such as those found in Microsoft Operations Framework (MOF) and Information Technology Infrastructure Library (ITIL). Orchestrator operates through workflow processes that coordinate System Center and other management tools to automate incident response, change and compliance, and service-lifecycle management processes.[6]
System Center Operations Manager – Services and application monitoring
System Center Service Manager – Ties in with SCOM, SCCM for asset tracking as well as incident, problem, change and configuration management (code name: Service Desk)
System Center Virtual Machine Manager – Virtual-machine management and datacenter virtualization
^
So sánh:
Morimoto, Rand (2012). Yardeni, Guy (biên tập). Microsoft System Center 2012 Unleashed. Unleashed Series. Sams Publishing. tr. 5. ISBN9780672336126. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. System Center [...] is a series of tools that help administrators manage their servers, client systems, and applications (whether on-premises or in the cloud) [...].
^
Rachui, Steve; Agerlund, Kent; Martinez, Santos; Daalmans, Peter (2012). Mastering System Center 2012 Configuration Manager. ITPro collection. John Wiley & Sons. tr. 356. ISBN9781118238400. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015. New in Configuration Manager 2012 is the Software Center, which is part of the Configuration Manager 2012 client. With the Software Center users can install or request software [...]Chú thích có tham số trống không rõ: |doi-brokendate= (trợ giúp)
Sau khi loại bỏ hoàn toàn giáp, Vua Thú sẽ tiến vào trạng thái suy yếu, nằm trên sân một khoảng thời gian dài. Đây chính là lúc dồn toàn bộ combo của bạn để tiêu diệt quái