Microthyris

Microthyris
Microthyris prolongalis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Tông: Agroterini
Chi: Microthyris
Lederer, 1863[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Crossophora Möschler, 1890 (non Meyrick, 1883: preoccupied)
  • Grossophora (lapsus)
  • Cyclocena Möschler, 1890

Microthyris là một chi bướm đêm thuộc phân họ Spilomelinae của họ (Crambidae).[3]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ See references in Savela (2005)
  3. ^ Pitkin & Jenkins (2004)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Pitkin, Brian; Jenkins, Paul (5 tháng 11 năm 2004). Microthyris Lederer, 1863”. Butterflies and Moths of the World. Natural History Museum, London. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.
  • Savela, Markku. Microthyris Lederer, 1863”. Lepidoptera and Some Other Life Forms. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2018.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Triều Tiên, một trong những nước có nền kinh tế “đóng” nhất trên thế giới, đang có những bước phát triển mạnh mẽ.
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Giới thiệu Anime: Saiki Kusuo no Psi-nan
Khác với một học sinh cao trung bình thường, Saiki Kusuo có nhiều siêu năng lực khác nhau bao gồm thần giao cách cảm và cách không di vật
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Tại sao chúng ta nên trở thành một freelancer?
Freelancer là một danh từ khá phổ biến và được dùng rộng rãi trong khoảng 5 năm trở lại đây
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Rimuru đang dự hội nghị ở Ingrasia thì nghe tin chỗ Dagruel có biến nên xách theo Souei và Diablo chạy đến