Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikael Norø Ingebrigtsen[1] | ||
Ngày sinh | 21 tháng 7, 1996 | ||
Nơi sinh | Tromsø, Na Uy | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Right wing | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | IFK Göteborg | ||
Số áo | 15 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Tromsø | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2018 | Tromsø | 75 | (14) |
2018– | IFK Göteborg | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017– | U-21 Na Uy | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11 năm 2017 |
Mikael Norø Ingebrigtsen (sinh ngày 21 tháng 7 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Na Uy thi đấu ở vị trí Tiền vệ chạy cánh cho IFK Göteborg.
Ingebrigtsen sinh ra ở Tromsø.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Tromsø | 2014 | Norwegian First Division | 6 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 10 | 0 |
2015 | Tippeligaen | 20 | 3 | 1 | 1 | - | 21 | 4 | ||
2016 | 24 | 3 | 5 | 1 | - | 29 | 4 | |||
2017 | Eliteserien | 25 | 8 | 3 | 3 | - | 28 | 11 | ||
Tổng cộng | 75 | 14 | 12 | 5 | 1 | 0 | 88 | 19 | ||
IFK Göteborg | 2018 | Allsvenskan | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 75 | 14 | 15 | 5 | 1 | 0 | 91 | 19 |