Kerzhakov với Zenit tháng 10 năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mikhail Anatolyevich Kerzhakov | ||
Ngày sinh | 28 tháng 1, 1987 | ||
Nơi sinh | Kingisepp, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zenit | ||
Số áo | 41 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2010 | Zenit | 0 | (0) |
2008 | → F.K. Sportakademklub Moskva (mượn) | 0 | (0) |
2008 | → F.K. Volga Ulyanovsk (mượn) | 21 | (0) |
2009 | → F.K. Volgar-Gazprom Astrakhan (mượn) | 17 | (0) |
2010 | → F.K. Alania Vladikavkaz (mượn) | 16 | (0) |
2011–2013 | F.K. Volga Nizhny Novgorod | 31 | (0) |
2013–2015 | F.K. Anzhi Makhachkala | 55 | (0) |
2015– | Zenit | 9 | (0) |
2015 | → F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 1 | (0) |
2017 | → F.K. Orenburg (mượn) | 5 | (0) |
2018– | → F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 13 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-19 Nga | 4 | (0) |
2007–2008 | U-21 Nga | 3 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 1 năm 2014 |
Mikhail Anatolyevich Kerzhakov (tiếng Nga: Михаил Анатольевич Кержаков; sinh ngày 28 tháng 1 năm 1987) là Cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu ở vị trí thủ môn cho F.K. Zenit Sankt Peterburg và F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg. Anh là em trai của tiền đạo Aleksandr Kerzhakov.
Vào ngày 10 tháng 2 năm 2017, anh gia nhập F.K. Orenburg theo dạng cho mượn đến hết mùa giải 2016–17.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2004 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
2005 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2006 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
F.K. Volga Ulyanovsk | 2008 | First Division | 21 | 0 | 0 | 0 | – | – | 21 | 0 | ||
F.K. Volgar-Gazprom Astrakhan | 2009 | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 18 | 0 | |||
F.K. Alania Vladikavkaz | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 16 | 0 | 2 | 0 | – | – | 18 | 0 | ||
F.K. Volga Nizhny Novgorod | 2011–12 | 12 | 0 | 1 | 0 | – | 2[a] | 0 | 15 | 0 | ||
2012–13 | 19 | 0 | 1 | 0 | – | – | 20 | 0 | ||||
Tổng cộng | 31 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 35 | 0 | ||
F.K. Anzhi Makhachkala | 2013–14 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 23 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | – | 30 | 0 | |
2014–15 | FNL | 32 | 0 | 2 | 0 | – | – | 34 | 0 | |||
Tổng cộng | 55 | 0 | 2 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 64 | 0 | ||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2015–16 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | – | 8 | 0 | |
2016–17 | 6 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 8 | 0 | |||
F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg | 2015–16 | FNL | 1 | 0 | – | – | – | 1 | 0 | |||
F.K. Orenburg | 2016–17 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 5 | 0 | – | – | – | 5 | 0 | |||
F.K. Zenit Sankt Peterburg | 2017–18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | ||
Tổng cộng (3 spells) | 9 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 155 | 0 | 11 | 0 | 10 | 0 | 2 | 0 | 178 | 0 |