Miletus biggsii

Miletus biggsii
Museum specimen from Malaya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Papilionoidea
Họ (familia)Lycaenidae
Chi (genus)Miletus
Loài (species)M. biggsii
Danh pháp hai phần
Miletus biggsii
(Distant, 1884)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Gerydus biggsii Distant, 1884
  • Gerydus boisduvali albotignula van Eecke, 1914
  • Gerydus boisduvali simalurensis Toxopeus, 1928
  • Gerydus boisduvali xeragis Fruhstorfer, 1916
  • Gerydus boisduvali hyllus Fruhstorfer, 1916
  • Gerydus biggsii sebethus Fruhstorfer, 1916
  • Gerydus biggsii extraneus Toxopeus, 1929
  • Gerydus biggsii natunensis Fruhstorfer, 1916
  • Gerydus biggsii niasicus Fruhstorfer, 1913
  • Gerydus biggsii batunensis Fruhstorfer, 1913

Miletus biggsii[1][2] là một loài bướm ngày được tìm thấy ở Ấn ĐộMyanmar[3][4], thuộc họ Bướm xanh.

Nó được tìm thấy ở huyện Kodagu (Coorg) tại Ấn Độ, Myanmar[3][4], Thái Lan, Langkawi, bán đảo Mã Lai, đảo Tioman, Singapore, Borneo, Sumatra, BelitungWeh.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Page on Marrku Savela's site for genus Miletus (Lycaenidae).
  2. ^ Card for species biggsii in LepIndex. Truy cập 05 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ a b Evans,W.H.(1932) The Identification of Indian Butterflies, ser no H5.5, pg 211.
  4. ^ a b Wynter-Blyth, M.A. (1957) Butterflies of the Indian Region, pg 254.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). 2003. The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). World Wide Web electronic publication. http://www.nhm.ac.uk/entomology/lepindex [accessed 05 tháng 12 năm 2006].
  • Evans, W.H. (1932) The Identification of Indian Butterflies. (2nd Ed), Bombay Natural History Society, Mumbai, India.
  • Marrku Savela's Website on Lepidoptera [1].
  • Wynter-Blyth, M.A. (1957) Butterflies of the Indian Region, Bombay Natural History Society, Mumbai, India.

Print

  • Evans, W.H. (1932) The Identification of Indian Butterflies. 2nd Ed, (i to x, pp454, 9 figs, Plates I to XXXII), Bombay Natural History Society, Mumbai, India.
  • Wynter-Blyth, M.A. (1957) Butterflies of the Indian Region, Bombay Natural History Society, Mumbai, India.

Online

  • Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). 2003. The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). World Wide Web electronic publication. [2] (accessed ngày 26 tháng 9 năm 2007).
  • Savela, Marrku Website on Lepidoptera [3] (accessed ngày 26 tháng 9 năm 2007)



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Tổng hợp các loại Kagune trong Tokyo Ghoul
Một trong những điều mà chúng ta không thể nhắc đến khi nói về Tokyo Ghoul, đó chính là Kagune
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Bộ kỹ năng của Chevreuse - Đội trưởng đội tuần tra đặc biệt của Fontaine
Các thành viên trong đội hình, trừ Chevreuse, khi chịu ảnh hưởng từ thiên phú 1 của cô bé sẽ +6 năng lượng khi kích hoạt phản ứng Quá Tải.
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cảm nhận sách: lối sống tối giản thời công nghệ số - Cal Newport
Cuốn sách “lối sống tối giản thời công nghệ số” là một tập hợp những quan điểm, suy tư của Cal Newport về cách sử dụng công nghệ ngày nay