Milnesium

Milnesium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Tardigrada
Lớp (class)Eutardigrada
Bộ (ordo)Apochela
Họ (familia)Milnesiidae
Chi (genus)Milnesium
Doyère, 1840 [1]

Milnesium là một chi gấu nước, thuộc lớp Eutardigrada.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài đã được mô tả: [2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “ITIS standard report: Milnesium (Doyère, 1840)”. Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ Degma, Peter; Bertolani, Roberto; Guidetti, Roberto (30 tháng 6 năm 2018). Actual checklist of Tardigrada species (2009-2018) (PDF). 34th Ed. University of Modena and Reggio Emilia. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Wallendorf, Mark; Miller, William R. (2009). “Tardigrades of North America: Milnesium alabamae nov. sp. (Eutardigrada: Apochela: Milnesiidae) a new species from Alabama”. Transactions of the Kansas Academy of Science. 112 (3–4): 181–186. doi:10.1660/062.112.0404. ISSN 0022-8443. S2CID 84216471.
  4. ^ Ciobanu, Daniel; Zawierucha, Krzysztof; Moglan, Ioan; Kaczmarek, Łukasz (2014). Milnesium berladnicorum sp. n. (Eutardigrada, Apochela, Milnesiidae), a new species of water bear from Romania”. ZooKeys (429): 1–11. doi:10.3897/zookeys.429.7755. ISSN 1313-2970. PMC 4137295. PMID 25147467.
  5. ^ Bartels, Paul J.; Nelson, Diane R.; Kaczmarek, Łukasz; Michalczyk, Łukasz (2014). “The genus Milnesium (Tardigrada: Eutardigrada: Milnesiidae) in the Great Smoky Mountains National Park (North Carolina and Tennessee, USA), with the description of Milnesium bohleberi sp. nov”. Zootaxa. 3826 (2): 356–68. doi:10.11646/zootaxa.3826.2.5. ISSN 1175-5334. PMID 24990052.
  6. ^ a b Meyer, Harry A.; Hinton, Juliana G. (2010). “Milnesium zsalakoae and M. jacobi, two new species of Tardigrada (Eutardigrada: Apochela: Milnesiidae) from the southwestern United States”. Proceedings of the Biological Society of Washington. 123 (2): 113–120. doi:10.2988/09-29.1. ISSN 0006-324X. S2CID 84449596.
  7. ^ Young A, Chappell B, Miller W, Lowman M (2016). “Tardigrades of the Tree Canopy: Milnesium swansoni sp. nov. (Eutardigrada: Apochela: Milnesiidae) a new species from Kansas, U.S.A.”. Zootaxa. 4072 (5): 559–568. doi:10.11646/zootaxa.4072.5.3. PMID 27395945.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu liên quan tới Milnesium tại Wikispecies


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder là một trò chơi mô phỏng xây dựng kết hợp sinh tồn. Trò chơi lấy bối cảnh thời kỳ nguyên thủy
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Kimetsu no Yaiba (hay còn được biết tới với tên Việt hóa Thanh gươm diệt quỷ) là một bộ manga Nhật Bản do tác giả Gotoge Koyoharu sáng tác và minh hoạ
Baemin từ
Baemin từ "tân binh" đầy nổi bật thành "tàn binh" bên bờ vực dừng hoạt động ở Việt Nam
Thương hiệu "viral" khắp cõi mạng nhưng "không bao giờ có lãi", liệu có lặp lại câu chuyện của những chú gà vàng đen Beeline?