Miltochrista miniata |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Miltochrista |
---|
Loài (species) | M. miniata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Miltochrista miniata (Forster, 1771) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Phalaena miniata Forster, 1771
- Bombyx rosea Fabricius, 1775
- Noctua rubicunda Denis & Schiffermüller, 1775
- Phalaena Tortrix roseana de Villers, 1789
- Calligenia crogea Bignault, 1880
- Miltochrista virginea Delahaye, 1896
- Miltochrista flava Meyer, 1906
- deleta Höfer, 1924
- Miltochrista destrigata Dannehl, 1928
- Miltochrista miniata f. nigricirris Lucas, 1959
- Miltochrista miniata f. intermedia Lempke, 1961
- intensa Lempke, 1961
- Miltochrista miniata mosbacheri Roesler, 1967
- Miltochrista confluens Lambill., 1906
- Miltochrista miniata f. dentatelineata Lempke, 1964
- Pyralis minialis Thunberg, 1784
- Phalaena rosacea Fourcroy, 1785
|
Miltochrista miniata là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.