Minuartia anatolica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Caryophyllaceae |
Chi (genus) | Minuartia |
Loài (species) | M. anatolica |
Danh pháp hai phần | |
Minuartia anatolica (Boiss.) Woronow, 1914 |
Minuartia anatolica là loài thực vật có hoa thuộc họ Cẩm chướng. Loài này được (Boiss.) Woronow mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]