Miscanthus nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Miscanthus |
Loài (species) | M. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Miscanthus nepalensis (Trin.) Hack. |
Miscanthus nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Trin.) Hack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]