Miscanthus

Miscanthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Miscanthus
Andersson, 1855
Loài điển hình
Miscanthus capensis
(Nees) Andersson[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Xiphagrostis Coville ex Safford
  • Miscanthidium Stapf
  • Sclerostachya (Andersson ex Hack.) A.Camus
  • Triarrhena (Maxim.) Nakai
  • Diandranthus L.Liu
  • Rubimons B.S.Sun

Miscanthus là một chi thực vật có hoa phân bố trong khu vực châu Phi, châu Á (bao gồm cả các đảo trên Thái Bình Dương) trong họ Hòa thảo (Poaceae).[4][5][6]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi Miscanthus gồm 16 loài và 1 loài lai ghép đã biết:

  1. Miscanthus changii Y.N.Lee - Triều Tiên.
  2. Miscanthus depauperatus Merr. - Philippines.
  3. Miscanthus ecklonii (Nees) Mabb. - Miền nam châu Phi.
  4. Miscanthus erectusNam Phi.
  5. Miscanthus floridulus – Chè vè, lô sáng: Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á, các đảo trên Thái Bình Dương.
  6. Miscanthus fuscus (Roxb.) Benth. - Tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Dương, Malaysia bán đảo.
  7. Miscanthus × giganteus = M. sacchariflorus × M. sinensis
  8. Miscanthus junceus – Miền nam châu Phi.
  9. Miscanthus nepalensis (Trin.) Hack. - Lô Nepal: Tiểu lục địa Ấn Độ, Trung Quốc (Vân Nam, Tây Tạng), Myanmar, Việt Nam, Malaysia bán đảo.
  10. Miscanthus nudipes (Griseb.) Hack. - Assam, Bhutan, Nepal, Sikkim, Tây Tạng, Vân Nam.
  11. Miscanthus oligostachyus Stapf. - Triều Tiên, Nhật Bản.
  12. Miscanthus paniculatus (B.S.Sun) S.L.Chen & Renvoize - Trung Quốc (Quý Châu, Tứ Xuyên, Vân Nam).
  13. Miscanthus sacchariflorus (đồng nghĩa: M. lutarioriparius, M. ogiformis) - Triều Tiên, Nhật Bản, đông bắc Trung Quốc, Viễn Đông Nga.
  14. Miscanthus sinensis - Lô Trung Quốc, chè vè Trung Quốc, chè vè hoa cờ: Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc, Đông Nam Á, Viễn Đông Nga; tự nhiên hóa tại New Zealand, Bắc + Nam Mỹ.
  15. Miscanthus tinctorius (Steud.) Hack. - Nhật Bản.
  16. Miscanthus villosus Y.C.Liu & H.Peng - Vân Nam.
  17. Miscanthus violaceus (K.Schum.) Pilg. - Nhiệt đới châu Phi.

Chuyển đi[3]

[sửa | sửa mã nguồn]

Xem Chloris, Eulalia, Saccharum, Spodiopogon

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ lectotype designated by Coville, Contr. U.S. Natl. Herb. 9: 400 (08=04-1905)
  2. ^ Tropicos, Miscanthus Andersson
  3. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ The Plant List (2010). Miscanthus. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  5. ^ Andersson, Nils Johan. 1855. Öfversigt af Förhandlingar: Kongl. Svenska Vetenskaps-Akademien 12: 165.
  6. ^ Flora of China Vol. 22 Page 581 芒属 mang shu (mang chúc) Miscanthus Andersson, Öfvers. Kongl. Vetensk.-Akad. Förh. 12: 165. 1855.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Chúng ta có phải là một thế hệ “chán đi làm”?
Thực tế là, ngay cả khi còn là lính mới tò te, hay đã ở vai trò đồng sáng lập của một startup như hiện nay, luôn có những lúc mình cảm thấy chán làm việc vcđ
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix