Modern Times (album của Bob Dylan)

Modern Times
Album phòng thu của Bob Dylan
Phát hành29 tháng 8 năm 2006 (2006-08-29)
Thu âmTháng 2 năm 2006
Phòng thuClinton Recording, New York
Thể loạiFolk rock, blues, rockabilly, Americana
Thời lượng63:04
Hãng đĩaColumbia
Sản xuấtJack Frost
Thứ tự album của Bob Dylan
Blues
(2006)
Modern Times
(2006)
Dylan
(2007)
Đĩa đơn từ Modern Times
  1. "Someday Baby"
    Phát hành: 29 tháng 8 năm 2006

Modern Timesalbum phòng thu thứ 32 của ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ Bob Dylan. Album được phát hành vào ngày 29 tháng 8 năm 2006 bởi Columbia Records. Đây là album thứ 3 mà Dylan nỗ lực lấy lại thiện cảm từ công chúng cùng với những sản phẩm tạo tiếng vang trước đó là Time Out of MindLove And Theft. Modern Times tiếp tục khai thác những dòng nhạc blues, rockabillyballad hoài cổ, và được Dylan sản xuất dưới nghệ danh "Jack Frost". Cho dù là một sản phẩm thành công, album lại vướng vào những tranh chấp liên quan tới nhiều giai điệu bị nghi ngờ đạo nhạc, cũng như nhiều ca từ bị cho là sao chép thơ của Henry Timrod từ thế kỷ 19.

Modern Times là album quán quân đầu tiên của Dylan kể từ Desire (1976). Mặt khác, đây là lần đầu tiên trong sự nghiệp của mình Dylan có được vị trí số 1 tại Billboard 200 ngay trong tuần đầu tiên phát hành với 191.933 đĩa bán. Ở tuổi 65, ông chính là nghệ sĩ cao tuổi nhất đạt thành tích này[1]. Ngoài ra, album còn có vị trí quán quân tại Canada, Úc, New Zealand, Ireland, Đan Mạch, Na Uy và Thụy Sĩ, cũng như á quân tại Đức, Áo và Thụy Điển. Tại Anh và Hà Lan, album này có được vị trí thứ 3. Tổng cộng album bán được hơn 4 triệu bản trên toàn thế giới[2]. Modern Times cũng được tạp chí Rolling Stone xếp ở vị trí 204 trong danh sách "500 album vĩ đại nhất" cập nhật vào năm 2012[3].

Danh sách ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các ca khúc được viết bởi Bob Dylan.

STTNhan đềThời lượng
1."Thunder on the Mountain"5:55
2."Spirit on the Water"7:41
3."Rollin' and Tumblin'"6:02
4."When the Deal Goes Down"5:04
5."Someday Baby"4:56
6."Workingman's Blues #2"6:07
7."Beyond the Horizon"5:36
8."Nettie Moore"6:53
9."The Levee's Gonna Break"5:43
10."Ain't Talkin'"8:48
Tổng thời lượng:63:04

Thành phần tham gia sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
Nghệ sĩ khách mời
Thu âm
  • Greg Calbi, Chris Shaw, Tom Aiezza, Sheldon Yellow – trợ lý âm thanh.

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng chỉ

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[36] Bạch kim 70.000^
Canada (Music Canada)[37] Bạch kim 100.000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[38] Vàng 20.000^
Đức (BVMI)[39] Vàng 150.000double-dagger
Ireland (IRMA)[40] Bạch kim 15.000^
New Zealand (RMNZ)[41] Vàng 7.500^
Thụy Sĩ (IFPI)[42] Vàng 15.000^
Anh Quốc (BPI)[43] Bạch kim 300.000^
Hoa Kỳ (RIAA)[45] Bạch kim 1,010,000[44]

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ NME, "Bob Dylan gets his first number one for 30 years", at NME.com; last accessed September 9, 2006.
  2. ^ “Modern Times | the Official Bob Dylan Site”.
  3. ^ “500 Greatest Albums of All Time Rolling Stone's definitive list of the 500 greatest albums of all time”. Rolling Stone. 2012. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  4. ^ "Australiancharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  5. ^ "Austriancharts.at – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  6. ^ "Ultratop.be – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  7. ^ "Ultratop.be – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  8. ^ "Bob Dylan Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  9. ^ "Danishcharts.dk – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  10. ^ "Dutchcharts.nl – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  11. ^ "Bob Dylan: Modern Times" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  12. ^ "Lescharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  13. ^ "Offiziellecharts.de – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts.
  14. ^ "Irish-charts.com – Discography Bob Dylan". Hung Medien.
  15. ^ "Italiancharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  16. ^ "Charts.nz – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  17. ^ "Norwegiancharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  18. ^ “Bob Dylan: Modern Times”. aCharts. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2012.
  19. ^ "Portuguesecharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  20. ^ "Spanishcharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Anh). Hung Medien.
  22. ^ "Swisscharts.com – Bob Dylan – Modern Times" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  23. ^ "Bob Dylan | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart.
  24. ^ "Bob Dylan Chart History (Billboard 200)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  25. ^ "Bob Dylan Chart History (Top Rock Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  26. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2006”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  27. ^ “Jahreshitparade Alben 2006”. austriancharts.at. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  28. ^ “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  29. ^ “Jaaroverzichten – Album 2006”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  30. ^ “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  31. ^ “Årslista Album – År 2006” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  32. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2006”. hitparade.ch. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  33. ^ “End of Year Album Chart Top 100 – 2006”. Official Charts Company. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  34. ^ “Top Billboard 200 Albums – Year-End 2006”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  35. ^ “Top Rock Albums – Year-End 2006”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2020.
  36. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  37. ^ “Chứng nhận album Canada – Bob Dylan – Modern Times” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  38. ^ “Chứng nhận album Đan Mạch – Bob Dylan – Modern Times” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2020.
  39. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Bob Dylan; 'Modern Times')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  40. ^ “The Irish Charts - 2006 Certification Awards - Platinum” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland.
  41. ^ “Chứng nhận album New Zealand – Bob Dylan – Modern Times” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  42. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Modern Times')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  43. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Bob Dylan – Modern Times” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạch kim' ở phần Certification. Nhập Modern Times vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  44. ^ Molanphy, Chris (18 tháng 1 năm 2012). “Pazz & Jop's Album Results Get Soundscanned”. Village Voice. tr. 50. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2019.[liên kết hỏng]
  45. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Bob Dylan – Modern Times” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
Những kiểu tóc đẹp chơi tết 2020 là con gái phải thử
“Cái răng cái tóc là gốc con người”. Tết này bạn hãy “làm mới” mình bằng một trong các kiểu tóc đang biến các cô nàng xinh lung linh hơn nhé.
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Nhân vật Solution Epsilon - Overlord
Solution Epsilon (ソ リ ュ シ ャ ン ・ イ プ シ ロ ン, Solution ・ Ε) là một người hầu chiến đấu chất nhờn và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Herohero