Momordica angolensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Momordica |
Loài (species) | M. angolensis |
Danh pháp hai phần | |
Momordica angolensis R.Fern., 1959 |
Momordica angolensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được R.Fern. mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]