Monetaria caputserpentis A live individual của Erosaria caputserpentis , anterior end towards the right
Phân loại khoa học Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Mollusca Lớp (class ) Gastropoda Liên họ (superfamilia ) Cypraeoidea (không phân hạng) nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha Họ (familia ) Cypraeidae Chi (genus ) Monetaria Loài (species ) M. caputserpentis Danh pháp hai phần Monetaria caputserpentis Linnaeus , 1758 Danh pháp đồng nghĩa
Cypraea mauritiana Linnaeus, 1758
Cypraea reticulum Gmelin, 1791
Cypraea bandata Perry, 1811
Cypraea albella Lamarck, 1822
Cypraea caputanguis Philippi, 1849
Cypraea caputanguis var. sophia Brazier, 1897
Cypraea caputserpentis Linnaeus, 1758
Cypraea caputserpentis var. caputcolubri Kenyon, 1898
Cypraea caputserpentis var. candidata Sullioti, 1924
Cypraea caputserpentis var. argentata Dautzenberg & Bouge, 1933
Erosaria caputserpentis (Linnaeus, 1758)
Erosaria (Ravitrona) caputserpentis kenyonae Schilder & Schilder, 1938
Erosaria (Ravitrona) caputserpentis mikado Schilder & Schilder, 1938
Erosaria (Ravitrona) caputserpentis var. albosignata Coen, 1949
Erosaria caputserpentis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae , họ ốc sứ.[ 1]
Video of two living Erosaria ; Erosaria helvola (seen 1st) & Erosaria caputserpentis (last)
Loài này được tìm thấy ở Biển Đỏ , Ấn Độ Dương , hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương, Úc và Philippines . Loài ốc biển này sống ở các rạn san hô, dốc đá và vùng bờ biển nhiều đá từ vùng bãi nước triều kéo dài 200 m.
Erosaria caputserpentis caputserpentis Linnaeus (syn. Cypraea caputserpentis caputserpentis Linnaeus, 1758)
Distribution map của Erosaria caputserpentis
Dữ liệu liên quan tới Monetaria caputserpentis tại Wikispecies
Cantera J. R. (1991). "First record of the Indo-Pacific gastropod Cypraea caputserpentis (Linnaeus, 1758) at Isla Gorgona, Colombia". Veliger 34 : 85-87.