Município da Estância Hidromineral de Monte Alegre do Sul | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Cidade presépio" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 24 tháng 12 năm 1948 | ||||
Nhân xưng | montealegrense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Vanderlei José Brolesi | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Amparo | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 130 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 110,860 km² | ||||
Dân số | 7.371 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 62,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 750 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,812 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 52.161.188,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.815,58 IBGE/2003 |
Monte Alegre do Sul là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º40'55" độ vĩ nam và kinh độ 46º40'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 750 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6.774 người. Đô thị này có diện tích 110,9 km². ==Các đô thị giáp ranh:
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 6.321
Mật độ dân số (người/km²): 57,00
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,43
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,90
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,93%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,812
(Nguồn: IPEADATA)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Monte Alegre do Sul. |