Mucronella

Mucronella
Mucronella bresadolae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Clavariaceae
Chi (genus)Mucronella
Fr. (1874)
Loài điển hình
Mucronella calva
(Alb. & Schwein.) Fr. (1874)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Mucronia Fr. (1849)
  • Myxomycidium Massee (1901)

Mucronella là một chi nấm thuộc họ Clavariaceae trong bộ Agaricales. Các loài nấm trong chi này thường mọc thành từng cụm mà không có sự xuất hiện của lớp sợi nền của thể sợi (subiculum).

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Mucronella là một chi nấm hoại sinh.[2] Kartar Singh Thind và I.P.S. Khurana xác minh được 5 loài ở phía tây bắc dãy Himalaya, Ấn Độ năm 1974 là: M. bresadolae, M. calva, M. flava, M. subalpina, và M. pulchra.[3]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Mucronella flava

Tính đến tháng 8 năm 2015, Index Fungorum thống kê được 17 loài thuộc chi Mucronella:[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mucronella Fr. 1874”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
  2. ^ Birkebak JM, Mayor JR, Ryberg KM, Matheny PB (2013). “A systematic, morphological and ecological overview of the Clavariaceae (Agaricales)” (PDF). Mycologia. 105 (4). tr. 896–911. doi:10.3852/12-070. PMID 23396156. Ấn phẩm cho phép truy cập mở - đọc miễn phí
  3. ^ a b Thind KS, Khurana IP (1974). “The genus Mucronella in India” (PDF). Kavaka. 2. tr. 49–55.[liên kết hỏng]
  4. ^ Kirk PM. “Species Fungorum (version 30th July 2015). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2015.
  5. ^ Hjortstam K, Roberts PJ, Spooner BM (1998). “Corticioid fungi from Brunei Darussalam”. Kew Bulletin, Additional Series. 5 (4). tr. 805–27.
  6. ^ Peck CH. (1891). “Report of the Botanist (1890)”. Annual Report on the New York State Museum of Natural History. 44. tr. 117–187 (see p. 134).
  7. ^ Corner EJH. (1970). Supplement to ‘A Monograph of Clavaria and Allied Genera’. Nova Hedwigia Beihefte. 33. Lehre, Germany: J. Cramer. tr. 175.
  8. ^ Lloyd CG. (1922). “Mycological Notes 66”. Mycological Writings. 7 (66). tr. 1105–1136.
  9. ^ Maas Geesteranus RA. (1977). “Problems around a new Mucronella”. Persoonia. 9 (2). tr. 271–4.
  10. ^ Hennings P. (1897). “Fungi camerunenses II”. Botanische Jahrbücher für Systematik Pflanzengeschichte und Pflanzengeographie. 23. tr. 537–558.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Nhân vật Zesshi Zetsumei - Overlord
Zesshi Zetsumei (絶 死 絶命) là người giữ chức vị đặc biệt trong tổ chức Hắc Thánh Kinh.
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Alley Hunter - Weapon Guide Genshin Impact
Its passive ability, Oppidan Ambush, is great on bow characters that have an Off-field DPS role that can easily do damage even without any on-field time
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Nhân vật Beta - The Eminence in Shadow
Cô ấy được biết đến với cái tên Natsume Kafka, tác giả của nhiều tác phẩm văn học "nguyên bản" thực sự là phương tiện truyền thông từ Trái đất do Shadow kể cho cô ấy.