Mucronella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Clavariaceae |
Chi (genus) | Mucronella Fr. (1874) |
Loài điển hình | |
Mucronella calva (Alb. & Schwein.) Fr. (1874) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Mucronella là một chi nấm thuộc họ Clavariaceae trong bộ Agaricales. Các loài nấm trong chi này thường mọc thành từng cụm mà không có sự xuất hiện của lớp sợi nền của thể sợi (subiculum).
Mucronella là một chi nấm hoại sinh.[2] Kartar Singh Thind và I.P.S. Khurana xác minh được 5 loài ở phía tây bắc dãy Himalaya, Ấn Độ năm 1974 là: M. bresadolae, M. calva, M. flava, M. subalpina, và M. pulchra.[3]
Tính đến tháng 8 năm 2015, Index Fungorum thống kê được 17 loài thuộc chi Mucronella:[4]