Mugil | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Mugiliformes |
Họ (familia) | Mugilidae |
Chi (genus) | Mugil Linnaeus, 1758 |
Mugil là một chi cá trong họ Mugilidae.
Có 15 loài được ghi nhận:[2]