Mustelus

Mustelus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Carcharhiniformes
Họ (familia)Triakidae
Chi (genus)Mustelus
Linck, 1790
Especies
Véase el texto
Danh pháp đồng nghĩa
  • Allomycter Guitart, 1972
  • Cynias Gill, 1903
  • Emissola Jarocki, 1822
  • Murmille Setna y Sarangdhar ex Gistel, 1946

Mustelus là một chi Elasmobranquios Carcharhiniformes trong họ Triakidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài:[1][2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Mustelus 160226 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Mustelus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2021.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
Từ triết lý Ikigai nhìn về việc viết
“Ikigai – bí mật sống trường thọ và hạnh phúc của người Nhật” là cuốn sách nổi tiếng của tác giả người Nhật Ken Mogi
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Con mèo trong văn hóa lịch sử Việt Nam
Tết là lúc mọi người có những khoảng thời gian quý giá quây quần bên gia đình và cùng nhau tìm lại những giá trị lâu đời của dân tộc