Myodocarpus lanceolatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Myodocarpaceae |
Chi (genus) | Myodocarpus |
Loài (species) | M. lanceolatus |
Danh pháp hai phần | |
Myodocarpus lanceolatus Dubard & R.Vig. ex Guillaumin, 1919 |
Myodocarpus lanceolatus là một loài thực vật có hoa trong họ Myodocarpaceae. Loài này được Dubard & R.Vig. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908 nhưng chỉ tới năm 1919 mới được Guillaumin công bố hợp lệ.[1]