Myrcia nervata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Myrtaceae |
Chi: | Myrcia |
Loài: | M. nervata
|
Danh pháp hai phần | |
Myrcia nervata (M.L.Kawas. & B.Holst) A.R.Lourenço & E.Lucas | |
Các đồng nghĩa | |
|
Myrcia nervata là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được M.L.Kawas. & B.Holst mô tả khoa học đầu tiên năm 2009.[1]