Myrosma cannifolia

Myrosma cannifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Myrosma
L.f.
Loài (species)M. cannifolia
Danh pháp hai phần
Myrosma cannifolia
L.f., 1782
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Thalianthus Klotzsch ex Körn.
  • Phrynium myrosma Roscoe
  • Maranta myrosma A.Dietr.
  • Calathea myrosma Körn.
  • Phyllodes myrosma Kuntze
  • Myrosma canniformis Willd.
  • Maranta cuyabensis Körn
  • Thalianthus macropus Klotzsch ex Körn
  • Maranta moritziana Körn.
  • Saranthe cuyabensis (Körn.) Eichler
  • Saranthe moritziana (Körn.) Eichler
  • Thalia coarctata Petersen
  • Myrosma cuyabensis (Körn.) K.Schum.
  • Myrosma boliviana Loes.
  • Saranthe marcgravii Pickel

Myrosma cannifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1782.[2][3][1][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families, Myrosma
  2. ^ The Plant List (2010). Myrosma cannifolia. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Myrosma cannifolia. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ Carl von Linnaeus f. 1782. Supplementum Plantarum 8, 80.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan