Mysidae

Mysidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Mysida
Họ (familia)Mysidae
Haworth, 1825
Phân họ
  • Boreomysinae Holt & Tattersall, 1905
  • Erythropinae Hansen, 1910
  • Gastrosaccinae Norman, 1892
  • Heteromysinae Norman, 1892
  • Leptomysinae Hansen, 1910
  • Mancomysinae Bacescu & Iliffe, 1986
  • Mysidellinae Czerniavsky, 1882
  • Mysinae Haworth, 1825
  • Rhopalophthalminae Hansen, 1910
  • Siriellinae Norman, 1892

Mysidae là một họ giáp xác trong bộ Mysida, với hơn 1000 loài trong 170 chi.[1]

Phân họ và chi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các phân họ và chi sau đây được công nhận:[2]

Boreomysinae Holt & Tattersall, 1905[3]
Erythropinae Hansen, 1910[4]
Gastrosaccinae Norman, 1892[5]
Heteromysinae Norman, 1892[6]
Leptomysinae Hansen, 1910[7]
Mancomysinae Bacescu & Iliffe, 1986[8]
Mysidellinae Czerniavsky, 1882[9]
Mysinae Haworth, 1825[10]
Rhopalophthalminae Hansen, 1910[11]
Siriellinae Norman, 1892[12]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ T. Remerie, J. Calderon, T. Deprez, J. Mees, J. Vanfleteren, A. Vanreusel, A. Vierstraete, M. Vincx, K. J. Wittmann & T. Wooldridge (2004). “Phylogenetic relationships within the Mysidae (Crustacea, Peracarida, Mysida) based on nuclear 18S ribosomal RNA sequences” (PDF). Molecular Phylogenetics and Evolution. 32 (3): 770–777. doi:10.1016/j.ympev.2004.03.007. PMID 15288054.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Jan Mees (2012). “Mysidae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  3. ^ Jan Mees (2012). “Boreomysinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  4. ^ Jan Mees (2012). “Erythropinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  5. ^ Jan Mees (2012). “Gastrosaccinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  6. ^ Jan Mees (2012). “Heteromysinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  7. ^ Jan Mees (2012). “Leptomysinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  8. ^ Jan Mees (2012). “Mancomysinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  9. ^ Jan Mees (2012). “Mysidellinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  10. ^ Jan Mees (2012). “Mysinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  11. ^ Jan Mees (2012). “Rhopalophthalminae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  12. ^ Jan Mees (2012). “Siriellinae”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Isekai Quartet Season 2 Vietsub
Các nhân vật trong những bộ anime Re:Zero, Overlord, KONOSUBA, và Youjo Senki đã được chuyển đến một thế giới khác và mắc kẹt trong một... lớp học
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Cách quản lý thời gian để học tập sao cho tốt
Cách quản lý thời gian để học tập sao cho tốt
Cùng tìm hiểu cách quản lý thời gian tối ưu cho việc học tập của một học bá Đại học Bắc Kinh