Mystromys albicaudatus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pliocene sớm - Nay | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Nesomyidae |
Phân họ (subfamilia) | Mystromyinae Vorontsov, 1966 |
Chi (genus) | Mystromys Wagner, 1841 |
Loài (species) | M. albicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Mystromys albicaudatus (A.Smith, 1834)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Brachytarsomys albicauda |
Mystromys albicaudatus là một loài động vật có vú trong họ Nesomyidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được A. Smith mô tả năm 1834.[2]