Mythicomyces | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Psathyrellaceae |
Chi (genus) | Mythicomyces Redhead & A.H.Sm. (1986) |
Loài điển hình | |
Mythicomyces corneipes (Fr.) Redhead & A.H.Sm. (2011) | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Mythicomyces là một chi nấm trong họ family Psathyrellaceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Mythicomyces corneipes, widely distributed in miền bắc temperate regions.[5]