Mythimna sicula

Mythimna sicula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Hadeninae
Chi (genus)Mythimna
Loài (species)M. sicula
Danh pháp hai phần
Mythimna sicula
(Treitschke, 1835)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Leucania sicula Treitschke, 1835
  • Leucania cyperi Boisduval, 1840
  • Leucania dactylidis Boisduval, 1840
  • Leucania montium Boisduval, 1840
  • Leucania albivena Graslin, 1852
  • Leucania fuscilinea Graslin, 1852
  • Cirphis sicula r. belgiensis Derenne, 1931
  • Mythimna sicula bavarica Forster & Wohlfahrt, 1971
  • Mythimna sicula f. pseudoprominens Rungs, 1972
  • Aletia sicula

Mythimna sicula[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc tới Libya, miền trung và miền nam châu Âu, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, IranTurkmenistan.

Con trưởng thành bay quanh năm. Có nhiều lứa trong năm.

Ấu trùng ăn các loài Gramineae khác nhau.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean DPS hoặc SP
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Dự đoán Thế cục của Tensura sau Thiên ma đại chiến.
Leon với kiểu chính sách bế quan tỏa cảng nhiều năm do Carrera thì việc có tham gia đổi mới kinh tế hay không phải xem chính sách của ông này
Anime Super Cup Vietsub
Anime Super Cup Vietsub
Tự do trong sự cô đơn, Koguma tìm thấy một chiếc xe máy