Nannoparce poeyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Nannoparce |
Loài (species) | N. poeyi |
Danh pháp hai phần | |
Nannoparce poeyi Grote & Robinson, 1865[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nannoparce poeyi là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Cuba và Cộng hòa Dominica.[2]