Narbonne (quận)

Quận Narbonne
—  Quận  —
Quận Narbonne trên bản đồ Thế giới
Quận Narbonne
Quận Narbonne
Quốc gia Pháp
Quận lỵNarbonne
Diện tích
 • Tổng cộng1,690 km2 (650 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng126,391
 • Mật độ75/km2 (190/mi2)
 

Quận Narbonne là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Aude, ở vùng Occitanie. Quận này có 9 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Narbonne là:

  1. Coursan
  2. Durban-Corbières
  3. Ginestas
  4. Lézignan-Corbières
  5. Narbonne-Est
  6. Narbonne-Ouest
  7. Narbonne-Sud
  8. Sigean
  9. Tuchan

Các xã của quận Narbonne, và mã INSEE là:

1. Albas (11006) 2. Argeliers (11012) 3. Argens-Minervois (11013) 4. Armissan (11014)
5. Bages (11024) 6. Bizanet (11040) 7. Bize-Minervois (11041) 8. Boutenac (11048)
9. Camplong-d'Aude (11064) 10. Canet (11067) 11. Cascastel-des-Corbières (11071) 12. Castelnau-d'Aude (11077)
13. Caves (11086) 14. Conilhac-Corbières (11098) 15. Coursan (11106) 16. Coustouge (11110)
17. Cruscades (11111) 18. Cucugnan (11113) 19. Cuxac-d'Aude (11116) 20. Duilhac-sous-Peyrepertuse (11123)
21. Durban-Corbières (11124) 22. Embres-et-Castelmaure (11125) 23. Escales (11126) 24. Fabrezan (11132)
25. Ferrals-les-Corbières (11140) 26. Feuilla (11143) 27. Fitou (11144) 28. Fleury (11145)
29. Fontcouverte (11148) 30. Fontjoncouse (11152) 31. Fraissé-des-Corbières (11157) 32. Ginestas (11164)
33. Gruissan (11170) 34. Homps (11172) 35. Jonquières (11176) 36. La Palme (11188)
37. Leucate (11202) 38. Luc-sur-Orbieu (11210) 39. Lézignan-Corbières (11203) 40. Mailhac (11212)
41. Maisons (11213) 42. Marcorignan (11217) 43. Mirepeisset (11233) 44. Montbrun-des-Corbières (11241)
45. Montgaillard (11245) 46. Montredon-des-Corbières (11255) 47. Montséret (11256) 48. Moussan (11258)
49. Narbonne (11262) 50. Névian (11264) 51. Ornaisons (11267) 52. Ouveillan (11269)
53. Padern (11270) 54. Paraza (11273) 55. Paziols (11276) 56. Peyriac-de-Mer (11285)
57. Port-la-Nouvelle (11266) 58. Portel-des-Corbières (11295) 59. Pouzols-Minervois (11296) 60. Quintillan (11305)
61. Raissac-d'Aude (11307) 62. Roquefort-des-Corbières (11322) 63. Roubia (11324) 64. Rouffiac-des-Corbières (11326)
65. Saint-André-de-Roquelongue (11332) 66. Saint-Jean-de-Barrou (11345) 67. Saint-Laurent-de-la-Cabrerisse (11351) 68. Saint-Marcel-sur-Aude (11353)
69. Saint-Nazaire-d'Aude (11360) 70. Sainte-Valière (11366) 71. Salles-d'Aude (11370) 72. Sallèles-d'Aude (11369)
73. Sigean (11379) 74. Thézan-des-Corbières (11390) 75. Tourouzelle (11393) 76. Treilles (11398)
77. Tuchan (11401) 78. Ventenac-en-Minervois (11405) 79. Villedaigne (11421) 80. Villeneuve-les-Corbières (11431)
81. Villesèque-des-Corbières (11436) 82. Vinassan (11441)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Giới thiệu Level Up: Gaming Gò Gai, Thủy Nguyên, Hải Phòng
Một quán net sạch sẽ và chất lượng tại Thủy Nguyên, Hải Phòng bạn nên ghé qua
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao Arcane là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế
Vì sao 'Arcane' là một tác phẩm nghệ thuật tinh tế? Nó được trình chiếu cho khán giả toàn cầu nhưng dựa trên tiêu chuẩn khắt khe để làm hài lòng game thủ
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Nhân vật Ryuunosuke - Sakurasou No Pet Na Kanojo
Akasaka Ryuunosuke (赤坂 龍之介 - Akasaka Ryūnosuke) là bệnh nhân cư trú tại phòng 102 của trại Sakurasou. Cậu là học sinh năm hai của cao trung Suiko (trực thuộc đại học Suimei).
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.