Nassarius crematus |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Nassariidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
---|
Chi (genus) | Nassarius |
---|
Loài (species) | N. crematus |
---|
|
Nassarius crematus (Hinds, 1844) |
|
- Nassa (Niotha) eucomista Melvill & Standen, 1897
- Nassa cremata Hinds, 1844
- Nassa crenata Hinds, 1844
- Nassa crenata var. scutulata Mari, 1934
- Nassa euglypta G.B. Sowerby III, 1914
- Nassa martensi Thiele, 1925
- Nassa pulcherrima Marrat, 1877
- Nassa quadrata Marrat, 1880
- Nassa ranida A. Adams, 1852
- Nassa ravida A. Adams, 1852
- Nassarius (Hinia) kueneni Koperberg, 1931
- Nassarius (Hinia) kurodai Makiyama, 1927
- Nassarius (Zeuxis) crematus (Hinds, 1844)
|
Nassarius crematus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Chiều dài vỏ dao động trong khoảng 13 mm đến 41 mm. Vỏ hình tròn, có dạng củ, với bốn chóp nhọn ở đỉnh đầu. Trong nhiều mẫu vật, có thể thấy phần môi ngoài rất lớn; thành vòm miệng chiếm hầu hết mặt trước của mẫu.[2]
- Hinds, R.B.(1844-1845). Mollusca. In: The zoology of the voyage of H.M.S. "Sulphur", under the command of Captain Sir Edward Belcher during the years 1836-42. London: Smith, Elder and Co. v + 72 pp., 21 pls. [pp. 1–24, pls. 1-7, July 1844; pp. 25–48, pl. 8-14, October 1844; p. i-v, 49-72, pl. 15-21, January 1845].
- Cernohorsky W. O. (1984). Systematics of the family Nassariidae (Mollusca: Gastropoda). Bulletin of the Auckland Institute and Museum 14: 1–356
- Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
- Petit R.E. (2009) George Brettingham Sowerby, I, II & III: their conchological publications and molluscan taxa. Zootaxa 2189: 1–218.