Nassarius optimus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. optimus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius optimus (Sowerby III, 1903) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Nassa optima G.B. Sowerby III, 1903 |
Nassarius optimus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Kích thước vỏ ốc khoảng 20 mm và 30 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar và ở Thái Bình Dương dọc theo miền bắc Úc, Philippines và Nouvelle-Calédonie