Nassella pulchra

Nassella pulchra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Nassella
Loài (species)N. pulchra
Danh pháp hai phần
Nassella pulchra
(Hitchc.) Barkworth [1]
Danh pháp đồng nghĩa

Nassella pulchra là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Hitchc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^  N. pulchra was published in Taxon; Official News Bulletin of the International Society for Plant Taxonomy, 39(4): 611. 1990. Utrecht, The Netherlands. “Plant Name Details for Nassella pulchra. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010. Basionym to Stipa pulchra
  2. ^  The basionym to N. pulchra, Stipa pulchra, was first described and published in American Journal of Botany, 1915, ii. 301. Lancaster, Penn. “Plant Name Details for Stipa pulchra. IPNI. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2010. Notes: U.S.A. (Calif.)
  3. ^ The Plant List (2010). Stipa pulchra. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nhân vật Lộng Ngọc - Thiên Hành Cửu Ca
Nàng, tên gọi Lộng Ngọc, là đệ nhất cầm cơ của Hàn quốc, thanh lệ thoát tục, hoa dung thướt tha, thu thủy gợi tình
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
5 lọ kem chống nắng ngăn ánh sáng xanh
Bên cạnh tia UV, bác sĩ Kenneth Howe tại New York cảnh báo rằng ánh sáng xanh từ các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính, TV cũng góp phần gây lão hóa da
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
Khi doanh nhân âm thầm trả giá về tinh thần
The Psychological Price of Entrepreneurship" là một bài viết của Jessica Bruder đăng trên inc.com vào năm 2013
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin