Nebria brevicollis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Adephaga |
Họ (familia) | Carabidae |
Phân họ (subfamilia) | Nebriinae |
Chi (genus) | Nebria |
Phân chi (subgenus) | Nebria (Nebria) |
Loài (species) | N. brevicollis |
Danh pháp hai phần | |
Nebria brevicollis (Fabricius, 1792) |
Nebria brevicollis là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Carabidae đặc hữu của châu Âu và Cận Đông. Ở châu Âu, Loài này có ở tất cả các quốc gia và quần đảo ngoại trừ Açores, quần đảo Canaria và Quần đảo Eo Biển, Zemlya Frantsa-Iosifa, Gibraltar, Madeira, Malta, Monaco và quần đảo bắc Aegean, Novaya Zemlya, San Marino, Quần đảo Selvagens, Svalbard, Jan Mayen và Thành Vatican.[1]
|date=
(trợ giúp)