Nechamandra alternifolia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Hydrocharitaceae |
Chi (genus) | Nechamandra Planch. |
Loài (species) | N. alternifolia |
Danh pháp hai phần | |
Nechamandra alternifolia (Roxb. ex Wight) Thwaites, 1864 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Nechamandra alternifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (Roxb. ex Wight) Thwaites mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[2][3][4][5][6]