Neckeropsis foveolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Bryidae |
Bộ (ordo) | Hypnales |
Họ (familia) | Neckeraceae |
Chi (genus) | Neckeropsis |
Loài (species) | N. foveolata |
Danh pháp hai phần | |
Neckeropsis foveolata (Mitt.) Broth., 1925 |
Neckeropsis foveolata là một loài Rêu trong họ Neckeraceae. Loài này được (Mitt.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.[1]