Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nemanja Milunović | ||
Ngày sinh | 31 tháng 5, 1989 | ||
Nơi sinh | Čačak, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Centre-back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Red Star Belgrade | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Borac Čačak | 4 | (1) |
2008–2009 | → Mladost Lučani (mượn) | 31 | (0) |
2010–2011 | → Mladost Lučani (mượn) | 26 | (0) |
2011–2015 | Mladost Lučani | 96 | (12) |
2015–2018 | BATE Borisov | 59 | (6) |
2019– | Red Star Belgrade | 23 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Serbia | 4 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 11 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 10 năm 2019 |
Nemanja Milunović (tiếng Kirin Serbia: Немања Милуновић, phát âm [němaɲa mǐlunoʋitɕ, - milǔː-]; sinh 31 tháng 5 năm 1989) là một hậu vệ bóng đá Serbia thi đấu cho Red Star Belgrade ở Giải vô địch bóng đá Serbia.
Milunović ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Serbia trong trận thắng giao hữu 2-1 trước Síp.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Khác | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | Trận | Bàn thắng | ||
Borac Čačak | 2007–08 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 |
2009–10 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | |
Mladost Lučani | 2008–09 | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 |
2010–11 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 0 | |
2011–12 | 30 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 31 | 6 | |
2012–13 | 24 | 3 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 4 | |
2013–14 | 27 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 1 | |
2014–15 | 15 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 2 | |
Tổng | 153 | 12 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 157 | 13 | |
BATE | 2015 | 23 | 2 | 5 | 0 | 12 | 1 | 1 | 0 | 41 | 3 |
2016 | 11 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 2 | |
2017 | 20 | 2 | 3 | 0 | 11 | 1 | 1 | 0 | 35 | 3 | |
2018 | 5 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 12 | 0 | |
Tổng | 59 | 6 | 15 | 0 | 26 | 2 | 3 | 0 | 103 | 8 | |
Red Star | 2018–19 | 12 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 228 | 19 | 23 | 2 | 26 | 2 | 3 | 0 | 280 | 23 |
Đội tuyển quốc gia Serbia | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn thắng |
2016 | 3 | 1 |
2019 | 1 | 0 |
Tổng | 4 | 1 |
Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Serbia trước[2]
Thứ tự | Ngày | Địa điểm | Cap | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 31 tháng 5 năm 2016 | Sân vận động Karađorđe, Novi Sad, Serbia | 2 | Israel | 2–1 | 3–1 | Giao hữu |