Neoblastobasis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Blastobasidae |
Chi (genus) | Neoblastobasis Kuznetzov & Sinev, 1985[1] |
Loài điển hình | |
Blastobasis biceratala Park, 1984[2] |
Neoblastobasis là một chi bướm đêm thuộc họ Blastobasidae.