Neoboutonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Aleuritideae |
Phân tông (subtribus) | Neoboutoniinae |
Chi (genus) | Neoboutonia Airy Shaw |
Loài điển hình | |
Neoboutonia africana (syn of N. melleri)[1][2] Airy Shaw | |
Các loài | |
Neoboutonia là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[3]
Chi này gồm các loài sau: