Neoheterophrictus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theraphosidae |
Chi (genus) | Neoheterophrictus Siliwal & Raven, 2012[1] |
Loài điển hình | |
Neoheterophrictus crurofulvus Siliwal, Gupta & Raven, 2012[1] |
Neoheterophrictus là một chi nhện trong họ Theraphosidae.[2] Chúng thường được tìm thấy ở Ấn Độ.[3]