Neopteryx frosti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Neopteryx Hayman, 1946 |
Loài (species) | N. frosti |
Danh pháp hai phần | |
Neopteryx frosti (Hayman, 1946)[2] | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Neopteryx frosti là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Hayman mô tả năm 1946.[2]