Neottia nidus-avis

Neottia nidus-avis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Neottia
Loài (species)N. nidus-avis
Danh pháp hai phần
Neottia nidus-avis
(L.) Rich.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Ophrys nidus-avis L.
  • Epipactis nidus-avis (L.) Crantz
  • Listera nidus-avis (L.) Curtis
  • Helleborine nidus-avis (L.) F.W.Schmidt
  • Malaxis nidus-avis (L.) Bernh.
  • Serapias nidus-avis (L.) Steud.
  • Neottidium nidus-avis (L.) Schltdl.
  • Distomaea nidus-avis (L.) Spenn.
  • Helleborine succulenta F.W.Schmidt
  • Neottia macrostelis Peterm.
  • Neottia squamosa Dulac
  • Neottia orobanchoidea St.-Lag.
  • Neottia nidus-avis f. glandulosa Beck
  • Neottia nidus-avis f. dilatata Zapal.
  • Neottia nidus-avis f. micrantha Zapal.

Neottia nidus-avis là một loài lan trong chi Neottia.

Close-up of the flowers

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Sự hình thành Teyvat dưới thời của vị thần đầu tiên và vị thần thứ hai
Tất cả những thông tin mà ta đã biết về The Primordial One - Vị Đầu Tiên và The Second Who Came - Vị Thứ 2
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật